Giới thiệu Inverter Hòa lưới Solis 10KW S5-GR3P10K 3 Pha
Inverter Hòa lưới Solis 10KW S5-GR3P10K là Inverter Hòa lưới 3 pha với công suất 10KW, thiết kể nhỏ gọn, phù hợp cho các hệ thống điện mặt trời có công suất lớn. Thiết bị cung cấp hiệu suất chuyển đổi cao và tính năng bảo vệ mạnh mẽ, đáp ứng nhu cầu sử dụng cho cả hộ gia đình và doanh nghiệp.
Đặc điểm nổi bật của Inverter Hòa lưới Solis 10KW S5-GR3P10K 3 Pha
- Hiệu suất tối đa 98,7%
- Dải điện áp rộng và điện áp khởi động thấp
- Tỷ lệ DC/AC >150%
- Bảo vệ ÀCI, chủ động giảm rủi ro hỏa hoạn
- Thiết kế nhỏ gọn, lắp đặt và bảo trì đơn giản
- Công nghệ ổn định điện áp tự động trong điều kiện lưới yếu
- Dòng điện từng chuỗi lên đến 16A
- Hỗ trợ kiểm soát công suất của hệ thống
- Hỗ trợ cac mô-đun công suất cao để giảm chi phí lắp đặt
- Quét để đăng ký trên SolisCloud, hỗ trợ nâng cấp và điều khiển từ xa.
Thông số kỹ thuật của Inverter Hòa lưới Solis 10KW S5-GR3P10K 3 Pha
TÊN MODEL | S5-GR3P10K | ||
Đầu vào DC | |||
Công suất đầu vào tối đa đề xuất | 15kW | Điện áp đầu vào tối đa | 1100V |
Điện áp định mức | 600V | Điện áp khởi động | 180V |
Dải điện áp MPPT | 160-1000V | Dòng điện đầu vào tối đa | 16A/16A |
Dòng điện ngắn mạch tối đa | 20A/20A | Số lượng MPPT | 2 |
Số chuỗi đầu vào tối đa | 2 | ||
Đầu ra AC | |||
Công suất đầu ra định mức | 10kW | Công suất biểu kiến đầu ra tối đa | 11kVA |
Công suất đầu ra tối đa | 11kW | Điện áp lưới định mức | 3/N/PE, 220V/380V, 230V/400V |
Tần số định mức | 50 Hz/60 Hz | Dòng điện đầu ra lưới điện định mức | 15.2A/ 14.2A |
Dòng diện đầu ra tối đa | 15.9A | Tổng độ méo sóng hài | <2% |
Hệ số công suất | > 0.99(-0.8-> +0.8) | ||
Hiệu suất | |||
Hiệu suất tối đa | 98.5% | Hiệu suất Châu Âu | 97.9% |
Bảo vệ | |||
Bảo vệ ngược cực DC | Có | Bảo vệ ngắn mạch | Có |
Bảo vệ quá dòng đầu ra | Có | Bảo vệ chống sét | Có |
Giám sát lưới điện | Có | Bảo vệ chống đảo | Có |
Bảo vệ nhiệt độ | Có | Tích hợp AFCI ( bảo vệ mạch hồ quang DC) | Có (yêu cầu kích hoạt) |
Tích hợp công tắc DC | Tùy chọn | ||
Thông số chung | |||
Kích thước (Rộng*Cao*Sâu) | 310*563*219mm | Trọng lượng | 17.8 kg |
Cấu trúc liên kết | Không biến áp | Công suất tự tiêu thụ | <1 W |
Dải nhiệt độ môi trường vận hành | -25 ~ +60°C | Độ ẩm tương đối | 0-100% |
Bảo vệ xâm nhập | IP66 | Cách thức làm mát | Đối lưu tự nhiên |
Độ cao so với mực nước biển tối đa để hoạt động | 4000m | Tiêu chuẩn an toàn/EMC | IEC/EN 62109-1/-2 IEC/EN 61000-6-1/-2/-3/-4 |
Tiêu chuẩn kết nối lưới điện | G99, VDE-AR-N 4105 / VDE V 0124, EN 50549-1, VDE 0126 / UTE C 15 / VFR:2019, RD 1699 / RD 244 / UNE 206006 / UNE 206007-1, CEI 0-21, C10/11, NRS 097-2-1, TOR, EIFS 2018.2, IEC 62116, IEC 61727, IEC 60068, IEC 61683, EN 50530 | ||
Đặc trưng | |||
Kết nối DC | Đầu nối MC4 | Kết nối AC | Đầu cắm kết nối nhanh |
Hiển thị | LCD | Truyền thông | RS485, Tùy chọn: Wifi, GPRS |
Để đặt mua Các sản phẩm với chất lượng tốt nhất, Quý khách hàng hãy liên hệ với chúng tôi:
Email: Dakiatech.sales@gmail.com
Địa chỉ: 385/30 Lê Văn Thọ, Phường 9, Gò Vấp, TP.HCM
Hotline: 034.3535.797 hoặc đặt hàng trực tiếp tại đây
DAKIA TECH rất hân hạnh được phục vụ quý khách!
DAKIATECH HOTLINE: 034.3535.797 CHI TIẾT CÁC SẢN PHẨM
Liên hệ yêu cầu báo giá:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.