Giới thiệu Tấm pin Năng lượng Mặt trời Longi Solar 575W
LONGi là một trong số ít thương hiệu quang điện được tin tưởng và yêu thích tại thị trường nước ta. Gia nhập vào Việt Nam không lâu nhưng những tấm pin năng lượng mặt trời của LONGi để lại khá nhiều ấn tượng bởi công nghệ Multi Busbar và half cut cell. Một trong những dòng pin NLMT có công suất lớn là tấm pin 575W của LONGi rất nhiều dự án săn đón.Đặc điểm nổi bật của Tấm pin Năng lượng Mặt trời Longi Solar 575W
- Công nghệ Multi Busbar và Half-cut cell là hai điểm mới trên những dòng pin NLMT của hãng dạo gần đây, nó cho phép giảm dòng điện đi qua và nguy cơ hot spot gây nóng trên các cell pin.
- Tấm pin năng lượng mặt trời Longi Solar 575W với nhiều cell hơn thông thường so với các dòng full cell, hiệu suất bị giảm một nửa khi bị che bóng. Đối với các tấm Full cell dù là Mono hay Poly thì hiệu suất giảm khá đáng kể khi bị che bóng
- Bên cạnh đó công nghệ độc quyền PERC giúp tăng cường hiệu suất trên từng cell pin. Hiệu suất tăng 20.9% so với các dòng thông thường
- Độ dung sai nhỏ <5W. Độ suy giảm hiệu suất thấp 0.55% từ sau năm thứ 2. Đảm bảo duy trì hiệu suất cam kết trên 25 năm.
- Khung nhôm chống oxy hóa, bền bỉ với thời gian.
Thông số kỹ thuật của Tấm pin Năng lượng Mặt trời Longi Solar 575W
Mô tả |
LONGi 575 Wp |
Điều kiện thử nghiệm | STC || NOCT |
Công suất cực đại (Pmax) | 575 || 430 |
Điện áp hở mạch (Voc) | 42.06 || 48.88 |
Dòng điện ngắn mạch (Isc/A) | 14.14 || 11.42 |
Điện áp công suất cực đại (Vmp/V) | 43.91 || 40.07 |
Dòng điện công suất cực đại (Imp/VA) | 13.10 || 10.72 |
Hiệu suất module (%) | 22.3 |
STC (Điều kiện chuẩn): Bức xạ 1000W/m2, Phổ quang AM=1.5 | |
NOCT (Điều kiện bình thường): Bức xạ 800W/m2, Nhiệt độ môi trường xung quanh 20C, Phổ quang AM=1.5, tốc độ gió 1m/s | |
Hệ số nhiệt độ |
LONGi 540 Wp |
Hệ số nhiệt độ Isc | +0.048%/C |
Hệ số nhiệt độ Voc | -0.270%/C |
Hệ số nhiệt độ Pmax | -0.350%/C |
Thông số cơ học |
LONGi 575W |
Số lượng cell | 144 (6 x 24) |
Hộp đấu nối | IP68, 3 đi-ốt |
Cáp đầu ra | 4mm2, 300mm |
Loại kính | Kính đơn 3.2mm, cường lực |
Khung | Khung nhôm |
Kích thước (D x R x C) | 2256mm x 1133mm x 35mm |
Trọng lượng | 27.5kg |
Đóng gói | Số lượng tấm mỗi pallet 155 tấm cont 20ft 620 tấm cont 40ft |
Tải cơ học |
LR5-72HPH-575M |
Tải tĩnh mặt trước cực đại | 5400pa |
Tải tĩnh mặt sau cực đại | 2400pa |
Thử nghiệm mưa đá | chịu được mưa đá 25mm, tốc độ 23m/s |
Điều kiện hoạt động |
Pin LONGi 575W |
Nhiệt độ hoạt động | -40C -> +85C |
Dung sai công suất | 0 ~ 5+ W |
Dung sai Voc và Isc | ± 3% |
Điện áp cực đại | DC1500V (IEC/UL) |
Cầu chì bảo vệ | 25A |
Nhiệt độ hoạt động của cell trong đk bình thường | 45 ±2 ºC |
Safety class | Class II |
Fire Rating | UL type 4 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.