Khi nói đến việc bảo vệ thiết bị điện, bộ lưu điện Eaton 9A2000IR 2000VA/1800W là lựa chọn hàng đầu cho cả doanh nghiệp lẫn cá nhân. Sản phẩm này không chỉ cung cấp điện năng dự phòng mà còn sở hữu với nhiều tính năng thông minh như tự động điều chỉnh điện áp và bảo vệ quá tải. Nhờ đó, người dùng có thể yên tâm rằng thiết bị của mình luôn được bảo vệ trước các sự cố về điện, từ mất điện đột ngột đến tình trạng điện áp không ổn định.
Đặc điểm nổi bật của bộ lưu điện Eaton 9A2000IR 2000VA/1800W
- Công nghệ chuyển đổi kép trực tuyến: Công nghệ này đảm bảo nguồn điện ra luôn ổn định, không bị nhiễu, bảo vệ thiết bị của bạn khỏi những biến động đột ngột của điện lưới.
- Dải điện áp đầu vào rộng: Sản phẩm có khả năng hoạt động ổn định trong dải điện áp đầu vào rộng, giúp thích ứng với điều kiện điện lưới không ổn định tại Việt Nam.
- Thời gian lưu điện dài: Với thời gian lưu điện ấn tượng, Eaton 9A2000IR cho phép bạn có đủ thời gian để lưu dữ liệu và tắt máy một cách an toàn khi xảy ra sự cố mất điện.
- Giao diện người dùng thân thiện: Màn hình LCD hiển thị rõ ràng các thông số, giúp bạn dễ dàng theo dõi và quản lý thiết bị.
- Tính năng bảo vệ đa dạng: Được trang bị nhiều tính năng bảo vệ như: chống quá tải, ngắn mạch, quá áp, nhiệt độ cao… đảm bảo an toàn cho thiết bị và người sử dụng.
- Tuân thủ tiêu chuẩn: CE, RoHS, KCC, TISI, đảm bảo an toàn cho người sử dụng và môi trường.
Lợi ích khi sử dụng bộ lưu điện Eaton 9A2000IR 2000VA/1800W
- Bảo vệ thiết bị: Cung cấp nguồn điện ổn định, bảo vệ thiết bị của bạn khỏi những tác động tiêu cực từ điện lưới như sụt áp, tăng áp, nhiễu điện, đột biến điện áp.
- Đảm bảo hoạt động liên tục: Khi xảy ra sự cố mất điện, bộ lưu điện sẽ tự động cung cấp điện cho thiết bị, giảm thiểu gián đoạn công việc, nâng cao hiệu suất làm việc.
- Bảo vệ dữ liệu: Ngăn ngừa mất mát dữ liệu quan trọng.
- Tăng tuổi thọ thiết bị: Nhờ nguồn điện ổn định, thiết bị của bạn sẽ hoạt động bền bỉ hơn.
Thông số kỹ thuật của bộ lưu điện Eaton 9A2000IR 2000VA/1800W
Thông số kỹ thuật | ||||||
Models | 9A1000i | 9A2000i | 9A3000i | 9A1000iR | 9A2000iR | 9A3000iR |
Rating (VA/W) | 1000/900 | 2000/1800 | 3000/2700 | 1000/900 | 2000/1800 | 3000/2700 |
Dạng | Tower | Tower | Tower | Rack | Rack | Rack |
Đầu vào | ||||||
Đấu dây | 1 phase 3wires ( L / N+PE) | |||||
Điện áp định mức | 220/230/240VAC | |||||
Dải điện áp | 176-300V 100% load, 100-176V derating to 40% load linearly | |||||
Hệ số công suất đầu vào | 0.99 | |||||
THDI | 5 % typical, 7% Max | |||||
Đầu ra AC | ||||||
Đấu dây | 1 phase L/N+PE | |||||
Điện áp đầu ra | 220/230/240VAC | |||||
Điều chỉnh điện áp | ±1% | |||||
Tần số đầu ra | 50/60 Hz | |||||
THDv | <2% linear load <6% non linear load |
|||||
Hiệu quả | ||||||
Chế độ dòng | 89% | 90% | 91% | 89% | 89% | 91% |
Chế độ tiết kiệm | Up to 95% | |||||
Cấu hình pin | ||||||
Điện áp pin | 24V/48V/72V | |||||
Dung lượng pin | 2 x 12V/9Ah, 4 x 12V/9Ah,6 x 12V/9Ah | |||||
Thời gian sao lưu 100% tải (0 EBM) | 4mins/4mins/4mins | |||||
Thời gian sao lưu 100% tải (1 EBM) | 25mins/26mins/16mins | |||||
Dòng điện sạc | 1.5A | |||||
EBM | Standard model support EBMs | |||||
Physical | ||||||
Mức độ bảo vệ IP | IP20 | |||||
HMI | ||||||
Màn hình LCD | Segment LCD, báo đỏ trong trường hợp có cảnh báo và lỗi. | |||||
Cổng giao tiếp | RS232 PORT / EPO / Battery connector / USB PORT (not HID) / Mini Slot / circuit breaker | |||||
Card kết nối | NMC G1/AS400 /CMC G1 modbus | |||||
Ngôn ngữ | English | |||||
Phần mềm | WinPower / VCOM | |||||
Môi trường hoạt động | ||||||
Phạm vi nhiệt độ | 0~40 °C | |||||
Độ ẩm tương đối | 0-95%(Non-condensing) | |||||
Độ cao hoạt động | 0~3000m(the load derating 1 % every up 100m@1000~3000m) | |||||
Tiếng ồn âm thanh | <50dB (ISO 7779&At front 1m distance,without buzzer) | |||||
Kết nối | ||||||
Kết nối đầu vào | IEC C14 | IEC C14 | IEC C20 | IEC C14 | IEC C14 | IEC C20 |
Kết nối đầu ra | (4) IEC 320 C13 +(1) IEC 320 C19 |
(4) IEC 320 C13 | (6) IEC 320 C13 +(1) IEC 320 C19 |
(4) IEC 320 C13 +(1) IEC 320 C19 |
(4) IEC 320 C13 | (6) IEC 320 C13 +(1) IEC 320 C19 |
Quy định và chứng nhận | ||||||
Quy định và chứng nhận | CE, KC, TISI, IEC 62040-1,IEC 62040-2 | |||||
Phụ kiện | ||||||
Phụ kiện | RS-232 cable, Quickstart, bracket(rack), rail kit(optional), EBM cable (in EBM) |
Để đặt mua Các sản phẩm với chất lượng tốt nhất, Quý khách hàng hãy liên hệ với chúng tôi:
Email: Dakiatech.sales@gmail.com
Địa chỉ: 385/30 Lê Văn Thọ, Phường 9, Gò Vấp, TP.HCM
Hotline: 034.3535.797 hoặc đặt hàng trực tiếp tại đây
DAKIA TECH rất hân hạnh được phục vụ quý khách!
DAKIATECH HOTLINE: 034.3535.797 CHI TIẾT CÁC SẢN PHẨM
Liên hệ yêu cầu báo giá:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.