Bộ lưu điện Eaton 9A1000i là một giải pháp bảo vệ điện năng đáng tin cậy, được thiết kế đặc biệt để cung cấp nguồn điện ổn định và liên tục cho các thiết bị điện tử của bạn. Với công suất 1000VA/900W, UPS này hoàn hảo cho việc bảo vệ máy tính, máy chủ, thiết bị mạng và các thiết bị điện tử khác trong gia đình hoặc văn phòng.
Đặc điểm nổi bật của Bộ lưu điện Eaton 9A1000i 1000VA/900W
- Công nghệ chuyển đổi kép: đảm bảo nguồn điện đầu ra luôn ổn định, không bị nhiễu và có chất lượng cao, bảo vệ thiết bị của bạn khỏi các sự cố về điện như sụt áp, tăng áp, nhiễu điện, mất điện đột ngột.
- Thời gian lưu điện: với dung lượng pin tiêu chuẩn, UPS Eton 9A1000i có thể cung cấp thời gian lưu điện đủ để bạn lưu lại dữ liệu và tắt máy an toàn trong trường hợp mất điện
- Giao diện người dùng thân thiện: màn hình LCD hiển thị rõ ràng các thông số hoạt động, giúp bạn dễ dàng theo dõi và quản lý UPS.
- Tính năng bảo vệ: được tích hợp nhiều tính năng bảo vệ như bảo vệ quá tải, ngắn mạch, quá nhiệt, đảm bảo an toàn cho cả ups và thiết bị được kết nối.
- Thiết kế nhỏ gọn: ups có thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt và sử dụng.
Ứng dụng của Bộ lưu điện Eaton 9A1000i 1000VA/900W
- Bảo vệ máy tính để bàn, máy tính xách tay, máy chủ.
- Bảo vệ thiết bị mạng như router, switch, modem.
- Bảo vệ các thiết bị điện tử khác như camera giám sát, thiết bị y tế.
Thông số kỹ thuật Bộ lưu điện Eaton 9A1000i 1000VA/900W
Thông số kỹ thuật | ||||||
Models | 9A1000i | 9A2000i | 9A3000i | 9A1000iR | 9A2000iR | 9A3000iR |
Rating (VA/W) | 1000/900 | 2000/1800 | 3000/2700 | 1000/900 | 2000/1800 | 3000/2700 |
Dạng | Tower | Tower | Tower | Rack | Rack | Rack |
Đầu vào | ||||||
Đấu dây | 1 phase 3wires ( L / N+PE) | |||||
Điện áp định mức | 220/230/240VAC | |||||
Dải điện áp | 176-300V 100% load, 100-176V derating to 40% load linearly | |||||
Hệ số công suất đầu vào | 0.99 | |||||
THDI | 5 % typical, 7% Max | |||||
Đầu ra AC | ||||||
Đấu dây | 1 phase L/N+PE | |||||
Điện áp đầu ra | 220/230/240VAC | |||||
Điều chỉnh điện áp | ±1% | |||||
Tần số đầu ra | 50/60 Hz | |||||
THDv | <2% linear load <6% non linear load |
|||||
Hiệu quả | ||||||
Chế độ dòng | 89% | 90% | 91% | 89% | 89% | 91% |
Chế độ tiết kiệm | Up to 95% | |||||
Cấu hình pin | ||||||
Điện áp pin | 24V/48V/72V | |||||
Dung lượng pin | 2 x 12V/9Ah, 4 x 12V/9Ah,6 x 12V/9Ah | |||||
Thời gian sao lưu 100% tải (0 EBM) | 4mins/4mins/4mins | |||||
Thời gian sao lưu 100% tải (1 EBM) | 25mins/26mins/16mins | |||||
Dòng điện sạc | 1.5A | |||||
EBM | Standard model support EBMs | |||||
Physical | ||||||
Mức độ bảo vệ IP | IP20 | |||||
HMI | ||||||
Màn hình LCD | Segment LCD, báo đỏ trong trường hợp có cảnh báo và lỗi. | |||||
Cổng giao tiếp | RS232 PORT / EPO / Battery connector / USB PORT (not HID) / Mini Slot / circuit breaker | |||||
Card kết nối | NMC G1/AS400 /CMC G1 modbus | |||||
Ngôn ngữ | English | |||||
Phần mềm | WinPower / VCOM | |||||
Môi trường hoạt động | ||||||
Phạm vi nhiệt độ | 0~40 °C | |||||
Độ ẩm tương đối | 0-95%(Non-condensing) | |||||
Độ cao hoạt động | 0~3000m(the load derating 1 % every up 100m@1000~3000m) | |||||
Tiếng ồn âm thanh | <50dB (ISO 7779&At front 1m distance,without buzzer) | |||||
Kết nối | ||||||
Kết nối đầu vào | IEC C14 | IEC C14 | IEC C20 | IEC C14 | IEC C14 | IEC C20 |
Kết nối đầu ra | (4) IEC 320 C13 +(1) IEC 320 C19 |
(4) IEC 320 C13 | (6) IEC 320 C13 +(1) IEC 320 C19 |
(4) IEC 320 C13 +(1) IEC 320 C19 |
(4) IEC 320 C13 | (6) IEC 320 C13 +(1) IEC 320 C19 |
Quy định và chứng nhận | ||||||
Quy định và chứng nhận | CE, KC, TISI, IEC 62040-1,IEC 62040-2 | |||||
Phụ kiện | ||||||
Phụ kiện | RS-232 cable, Quickstart, bracket(rack), rail kit(optional), EBM cable (in EBM) |
Để đặt mua sản phẩm với chất lượng tốt nhất, Quý khách hàng hãy liên hệ chúng tôi:
Email: Dakiatech.sales@gmail.com
Địa chỉ: 50/17 Đường số 9, Phường 9, Gò Vấp, TP.HCM
Hotline: 034.3535.797 hoặc đặt hàng trực tiếp trên DAKIA TECH
Nếu cần tư vấn thêm về sản phẩm khác, Quý khách hãy gọi số: 034.3535.797 DAKIA TECH rất hân hạnh được phục vụ Quý khách!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.