Giới thiệu về sản phẩm Inverter hybrid GoodWe 40kw 3 pha GW40K-ET-10
Inverter hybrid GoodWe 40kw 3 pha GW40K-ET-10 là dòng sản phẩm cao cấp, đáp ứng tốt nhu cầu lưu trữ và chuyển đổi điện trong các hệ thống điện mặt trời quy mô lớn. Với thiết kế hiện đại, hỗ trợ lưu trữ điện năng, vận hành cả khi mất điện lưới, sản phẩm này phù hợp cho doanh nghiệp, nhà máy, khu công nghiệp hoặc các công trình cần hệ thống điện ổn định, liên tục và tiết kiệm chi phí.

Đặc điểm nổi bật của Inverter hybrid GoodWe 40kw 3 pha GW40K-ET-10
Linh hoạt và khả năng mở rộng
Inverter hybrid GoodWe 40kw 3 pha GW40K-ET-10 được trang bị tới 3 MPPT độc lập và 6 đầu vào DC, cho phép tối ưu hóa hiệu suất phát điện trong nhiều điều kiện bức xạ khác nhau, phù hợp với nhiều cấu hình hệ thống PV.
Hỗ trợ pin Lithium điện áp cao
Thiết bị hỗ trợ dải điện áp pin rộng từ 200V đến 800V, tương thích hoàn hảo với các loại pin Lithium HV, giúp linh hoạt trong thiết kế hệ thống lưu trữ năng lượng.
Vận hành ổn định với tải 3 pha không cân bằng
Inverter hybrid GoodWe 40kw 3 pha GW40K-ET-10 hỗ trợ tải ba pha không cần cân bằng, giúp hệ thống hoạt động hiệu quả hơn trong các môi trường có phụ tải không đồng đều – đặc biệt phù hợp với doanh nghiệp và nhà máy sản xuất.
An toàn tối đa nhờ hệ thống bảo vệ tích hợp
Inverter tích hợp SPD loại II cho cả DC và AC, kết hợp với hệ thống bảo vệ quá điện áp và chống rò điện, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho toàn bộ hệ thống và người dùng.
Quản lý dễ dàng qua wifi và đồng hồ bám tải
Thiết bị đi kèm wifi và đồng hồ bám tải, giúp người dùng theo dõi, giám sát và điều khiển hệ thống mọi lúc, mọi nơi thông qua ứng dụng hoặc giao diện web.
Có khả năng tương thích tốt với các dòng pin GoodWe
GoodWe GW40K-ET-10 tương thích với các dòng pin lưu trữ GW51.2-BAT-G10 và GW56.3-BAT-G10, mang lại hiệu suất tối ưu và độ tin cậy cao cho hệ thống điện mặt trời kết hợp lưu trữ.
Thông số kỹ thuật của Inverter hybrid GoodWe 40kw 3 pha GW40K-ET-10
| Model | GW40K-ET-10 |
|
Đầu vào chuỗi PV |
|
| Công suất đầu vào tối đa (W)*2 | 60000 |
| Điện áp đầu vào tối đa (V) | 1000 |
| Dải điện áp MPPT hoạt động (V) | 165 ~ 850 |
| Điện áp khởi động (V) | 200 |
| Điện áp đầu vào định danh (V) | 620 |
| Dòng đầu vào tối đa mỗi MPPT (A) | 42/32/42 |
| Dòng ngắn mạch tối đa mỗi MPPT (A) | 55/42/55 |
| Số MPPT | 3 |
| Số chuỗi mỗi MPPT | 2 |
| Đầu ra AC (Hòa lưới) | |
| Công suất đầu ra danh định (W) | 40000 |
| Công suất biểu kiến danh nghĩa ra lưới điện (VA) | 40000 |
| Công suất biểu kiến tối đa lưới điện (A) | 40000 |
| Công suất biểu kiến tối đa từ lưới (VA) | 40000 |
| Điện áp đầu ra (V) | 380 / 400, 3L / N / PE |
| Dải điện áp đầu ra (V)*3 | 176 ~ 276 |
| Tần số lưới AC danh nghĩa (Hz) | 50 / 60 |
| Dải tần số lưới điện AC(Hz) | 45 ~ 65 |
| Dòng điện AC tối đa đầu ra lưới điện (A) | 60.6 |
| Dòng điện AC tối đa đầu ra lưới điện (A) | 60.6 |
| Hệ số công suất | ~1 (0,8 leading ~ 0,8 lagging) |
| Tổng độ méo sóng hài tối đa | < 3% |
|
Đầu ra AC (dự phòng) |
|
| Công suất danh nghĩa dự phòng (VA) | 40000 |
| Công suất đầu ra tối đa không có lưới điện (VA) | 44000 (48000 @ 60sec, 60000 @ 10sec) |
| Tối đa công suất biểu kiến đầu ra có lưới(A) | 66.7 |
| Dòng điện đầu ra tối đa (V) | 380 / 400, 3L / N / PE |
| Tần số đầu ra (Hz) | 50 / 60 |
| Tổng độ méo sóng hài đầu ra (@Tải tuyến tính) | <3% |
|
Hiệu suất |
|
| Hiệu suất tối đa | 98.1% |
| Hiệu suất | 97.5% |
| Hiệu suất tối đa từ pin đến AC | 97.7% |
| Hiệu suất MPPT | 99.0% |
|
Bảo vệ |
|
| Giám sát dòng điện chuỗi PV | Tích hợp |
| Phát hiện điện trở cách điện PV | Tích hợp |
| Bộ giám sát dòng dư | Tích hợp |
| Bảo vệ phân cực ngược PV | Tích hợp |
| Bảo vệ phân cực ngược pin | Tích hợp |
| Bảo vệ chống đảo | Tích hợp |
| Bảo vệ quá dòng AC | Tích hợp |
| Công tắc DC | Tích hợp |
| Bảo vệ chống sét lan truyền đầu DC | Loại II (Loại I + Loại II tùy chọn) |
| Bảo vệ chống sét lan truyền đầu AC | Loại II |
| AFCI | Tuỳ chọn |
| Tắt nguồn từ xa | Tích hợp |
|
Thông số chung |
|
| Phạm vi nhiệt độ hoạt động (°C) | -35 ~ +60 |
| Độ ẩm tương đối | 0 ~ 95% |
| Độ cao hoạt động tối đa (m) | 4000 |
| Phương pháp làm mát | Làm mát bằng quạt thông minh |
| Giao diện người dùng | LED, WLAN + APP CAN |
| Giao tiếp với BMS | RS485 |
| Giao tiếp với đồng hồ đo | LAN / 4G (Optional) |
| Phương thức lắp đặt | Treo tường |
| Trọng lượng (kg) | 62 |
| Kích thước (W × H × D mm) | 520 × 660 × 260 |
| Cấp bảo vệ | IP66 |
| Cấu trúc liên kết | Không cách ly |
| Tự tiêu thụ vào ban đêm (W) | <15 |
Tham khảo một số sản phẩm Inverter Hybrid tại đây:
Inverter Hybrid Solis 15KW S6-EH3P15K2-H 3 Pha
Inverter hybrid GoodWe 50kw 3 pha áp cao GW50K-ET-10
Inverter Hybrid Deye 12kW 3 Pha Model SUN-12K-SG04LP3-EU
Inverter Hybrid Luxpower LXP12K 12kW 1 pha
Liên hệ DAKIA Tech để nhận báo giá tốt nhất và giải pháp lưu trữ điện năng – năng lượng hiệu quả!
Để đặt mua Các sản phẩm với chất lượng tốt nhất, Quý khách hàng hãy liên hệ với chúng tôi:
Email: Dakiatech.sales@gmail.com
Địa chỉ: 385/30 Lê Văn Thọ, Phường Thông Tây Hội, TP.HCM
Hotline: 034.3535.797 hoặc đặt hàng trực tiếp Tại đây
DAKIA TECH rất hân hạnh được phục vụ quý khách!
DAKIATECH HOTLINE: 034.3535.797 CHI TIẾT CÁC SẢN PHẨMLiên hệ yêu cầu báo giá:








Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.